Nhiều bạn dùng thường gặp phải tình trạng không biết máy điều hòa Hitachi của mình đang gặp phải lỗi gì và cách xử lý như thế nào. Vì thế, việc hiểu rõ về bảng mã lỗi máy điều hòa Hitachi là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn sẽ đưa_ra thông tin về bảng mã lỗi máy điều hòa Hitachi đầy đủ và dễ hiểu, tiếp đó giúp khách hàng linh hoạt hơn trong việc xử lý các sự cố kĩ thuật khi sử-dụng.
Bảng mã lỗi máy điều hòa Hitachi đầy đủ, dễ hiểu
1. Bảng mã lỗi máy điều hòa Hitachi để làm gì?
Bảng mã lỗi máy điều hòa Hitachi đóng vai trò quan trọng trong việc xác nhận và xử lý các vấn đề kĩ thuật của thiết bị. Mỗi mã lỗi thích hợp với một sự cố cụ thể trong hệ-thống máy máy điều hòa. Việc hiểu và xác nhận rõ mã lỗi giúp khách hàng cũng-như thợ kĩ thuật dễ-dàng vận dụng phương pháp xử lý kịp thời. Vì thế, bảng mã lỗi ngoài ra giúp tiết-kiệm thời gian mà còn đảm bảo bình yên và hiệu năng hoạt động của máy điều hòa Hitachi trong công đoạn sử-dụng.
Xác nhận rõ mã lỗi giúp khách hàng xử lý kịp thời vấn đề
2. Tổng hợp bảng mã lỗi máy điều hòa Hitachi
2.1. Bảng mã lỗi chữ số
STT | Mã lỗi | Tên mã lỗi |
1 | 01 | Kích-hoạt các thiết bị bình yên trong các đơn vị trong nhà |
2 | 02 | Kích-hoạt các thiết bị bình yên trong các đơn vị ngoài nhà |
3 | 03 | Có hiện tượng truyền bất thường giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài nhà |
4 | 04 | Truyền bất thường giữa các biến tần và PCB1 ngoài nhà và ISPM |
5 | 05 | Mã lỗi máy điều hòa Hitachi hoạt động bất thường của chọn lên tín-hiệu giai đoạn |
6 | 06 | Điện áp quá mức thấp hoặc quá cao cho các biến tần |
7 | 07 | Giảm khí thải hơi quá (FSVNE) |
8 | 08 | Nhiệt độ khí xả quá cao ở trên cùng của buồng máy-nén |
9 | 09 | Kích-hoạt các thiết bị bảo-vệ cho động cơ quạt ngoài nhà cho FSN (E) _FXN (E) |
10 | 11 |
Xuất hiện hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các đơn vị trong nhà nhiệt độ khí vào (đầu vào nhiệt điện trở không-khí) |
11 | 12 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ không-khí trong nhà xả (không-khí ra nhiệt điện trở) |
12 | 14 | Xuất hiện hiện tượng giảm khí thải hơi quá nhiệt độ đường ống khí đốt (trong nhà) |
13 | 15 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở không-khí ngoài nhà tươi (Econofresh) |
14 | 19 | Kích-hoạt các thiết bị bảo-vệ cho động cơ quạt trong nhà (RCI-Thiết bị/RPK-Thiết bị/trừ RCI và RPK) |
15 | 21 | Máy móc có hoạt động bất thường của cảm-biến áp suất cao cho các đơn vị ngoài nhà |
16 | 22 | Xuất hiện hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ ngoài nhà (ngoài nhà nhiệt điện trở xung quanh đơn vị) |
17 | 23 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí xả trên đỉnh của thiết bị-nén buồng |
18 | 24 | Vận hành bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ hoá hơi trong công đoạn làm nóng |
19 | 26 | Vận hành bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí hút (hút máy-nén nhiệt điện trở FSVNE) |
20 | 29 | Xảy ra hoạt động bất thường của cảm-biến áp suất thấp cho các đơn vị ngoài nhà |
21 | 30 | Kết nối hệ-thống dây điện không đúng (FXN (E) chỉ series) |
22 | 31 | Cài đặt khả-năng không chính xác hoặc khả-năng trang bị giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài nhà |
23 | 32 | Có hoạt động bất thường trong việc truyền tải của các đơn vị trong nhà khác |
24 | 35 | Số đơn vị trong nhà setup không đúng |
25 | 36 | Các đơn vị trong nhà trang bị không đúng |
26 | 38 | Xuất hiện hoạt động bất thường của chọn lên các mạch bảo-vệ (đơn vị ngoài nhà) |
27 | 39 | Vận hành bất thường của hiện thời chạy ở máy-nén vận tốc không đổi |
28 | 43 | Máy kích-hoạt để bảo-vệ hệ-thống từ tỉ lệ nén thấp |
29 | 44 |
Máy kích-hoạt để bảo-vệ hệ-thống khỏi áp lực hút quá cao |
30 | 45 | Máy kích-hoạt để bảo-vệ hệ-thống khỏi áp lực xả quá cao |
31 | 47 | Máy kích-hoạt để bảo-vệ hệ-thống khỏi áp lực xả quá thấp |
32 | 51 | Có hoạt động bất thường của sản phẩm biến áp hiện thời (0a phát-hiện) |
33 | 52 | Máy kích-hoạt để bảo-vệ biến tần chống quá dòng tức thời (1) |
34 | 53 | Máy kích-hoạt để bảo-vệ ISPM |
35 | 54 | Tăng nhiệt độ quạt biến tần |
36 | 56, 57, 58 | Xuất hiện hoạt động bất thường của địa điểm động cơ quạt |
37 | 96 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các KPI (nhiệt điện trở nhiệt độ căn phòng) |
38 | 97 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho KPI (ngoài nhà nhiệt điện trở nhiệt độ) |
2.2. Bảng mã lỗi đầu P, D
STT | Mã lỗi | Tên mã lỗi |
1 | P01 | Kiểm soát bảo-vệ tỷ lệ áp suất |
2 | P02 | Bảo-vệ khi tăng áp suất cao |
3 | P03 | Bảo-vệ cho dòng biến tần |
4 | P04 | Bảo-vệ khi nhiệt độ vây biến tần tăng cao |
5 | P05 | Bảo-vệ khi nhiệt độ khí xả ở phần trên của thiết bị-nén tăng cao |
6 | P06 | Bảo-vệ khi áp suất thấp giảm |
7 | P09 | Bảo-vệ khi áp suất cao giảm |
8 | P0A | Mong muốn kiểm soát bảo-vệ hiện thời |
9 | P0D | Bảo-vệ khi áp suất thấp tăng |
10 | P11 | Tỷ lệ áp suất giảm thử lại |
11 | P12 | Tăng áp suất thấp thử lại |
12 | P13 | Tăng áp suất cao thử lại |
13 | P14 | Thử lại quá dòng máy-nén vận tốc không đổi |
14 | P15 | Xả khí tăng nhiệt độ trở lại / Giảm áp suất thử lại |
15 | P16 | Xả gas siêu giảm nhiệt thử lại |
16 | P17 | Biến tần bất thường thử lại |
17 | P18 | Thử lại khi điện áp biến tần hoạt động bất thường / Thử lại biến tần bị lỗi |
18 | P26 | Giảm áp suất cao thử lại |
19 | DD | Sai lệch khi đấu dây giữa các thiết bị trong nhà. Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà và công tắc điều-khiển từ xa. |
>>Xem thêm: Giải mã ý nghĩa nhãn điện năng trên máy điều hòa
2.3. Bảng mã lỗi đầu E
STT | Mã lỗi | Tên mã lỗi |
1 | EE | Bảo-vệ máy-nén |
2 | ER | Vấn đề trong giao tiếp giữa bảng điều-khiển chính và bảng hiển-thị |
3 | E0 | Có sự bất thường ở máy bơm nước |
4 | E1 | Bảo-vệ áp suất cao của thiết bị-nén |
5 | E2 | Bảo-vệ chống đóng-băng trong nhà |
6 | E3 | Bảo-vệ áp suất thấp của thiết bị-nén |
7 | E4 |
Xả khí bảo-vệ nhiệt độ cao của thiết bị-nén |
8 | E5 | Bảo-vệ quá sức của thiết bị-nén hoặc lỗi biến tần |
9 | E6 | Trục trặc liên lạc |
10 | E8 | Bảo-vệ quạt trong nhà |
11 | E9 | Bảo-vệ dòng nước |
2.4. Bảng mã lỗi đầu F, H
STT | Mã lỗi | Tên mã lỗi |
1 | F0 | Trục trặc cảm-biến môi-trường trong nhà tại lỗ thông gió hồi |
2 | F1 | Cảm-biến thiết bị hoá hơi gặp sự cố |
3 | F2 | Cảm-biến ngưng tụ gặp sự cố |
4 | F3 | Cảm-biến môi-trường ngoài nhà bất thường |
5 | F4 | Cảm-biến xả khí gặp sự cố |
6 | F5 | Cảm-biến môi-trường trên màn hình gặp sự cố |
7 | FE | Giao tiếp giữa bảng điều-khiển chính và dây điều-khiển từ xa gặp lỗi |
8 | H0 | Lò sưởi điện phụ trợ gâp sự cố |
9 | H1 | Lỗi ở địa điểm dàn lạnh |
10 | H2 | Nhiệt độ môi-trường trong nhà |
11 | H3 | Nhiệt độ cuộn dây trong nhà |
12 | H4 | Nhiệt độ setup trong nhà |
Chú ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, các mã lỗi và nguyên nhân có thể khác nhau tùy theo từng thiết bị thiết bị. Khi máy xuất hiện hoạt động bất thường, bạn nên liên lạc với thợ sửa chuyên nghiệp để đảm bảo bình yên.
3. Mua máy điều hòa Hitachi ở đâu để đảm bảo bảo đảm?
Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn là 1 trong những địa chỉ mua sắm máy điều hòa uy tín và được nhiều bạn tin tưởng. Bạn sẽ nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp từ các kĩ thuật viên giàu kinh nghiệm, giúp lựa chọn thiết bị phù hợp với mong muốn và ngân sách của mình. Dịch vụ hậu mãi tại đây đảm bảo khách hàng sẽ được trợ giúp hiệu quả nếu gặp vấn đề về thiết bị sau khi mua hàng.
Mua máy điều hòa Hitachi bảo đảm tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn
Trên đây là bảng mã lỗi chi tiết của máy điều hòa Hitachi. Việc hiểu các mã lỗi này sẽ giúp bạn dễ-dàng xử lý các vấn đề khi máy điều hòa gặp sự cố. Chúc bạn có trải nghiệm sử-dụng máy điều hòa trơn tru và thoải mái!
>>Xem thêm: Điều hòa Hitachi có tốt không? Sử-dụng có bền không?
Tìm hiểu thêm các dòng máy điều hòa đang bán chạy tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn:
- Nguyên do tại sao tủ lạnh lại bị tắc ẩm và nên xử lý như thế nào?
- Top 3 tivi Casper 55 Inch bán chạy trong tháng 9
- Có nên mua máy điều hòa Panasonic dòng có wifi?
- Lược qua 1 số tính năng đặc biệt trên tủ lạnh Samsung RS64R53012C/SV 617 lít
- Cách kiểm tra block điều hòa bị hư, nguyên nhân và cách xử lý